Cửa xếp INOX tại Hải Phòng
Cửa xếp INOX tại Hải Phòng
Cửa xếp INOX tại Hải Phòng - cửa xếp chống trộm Fuco
Sử dụng kết hợp cửa cuốn bên trong:
- Tạo sự thông thoáng tuyệt vời khi mở cửa cuốn
- Bảo vệ an toàn tuyệt đối vì đây là loại cửa khỏe nhất
- Sự sang trọng của cửa xếp INOX hộp
- Không han gỉ đó là ưu điểm của INOX hộp 304
- Khách hàng sử dụng 3 năm đến 4 năm liên hệ Fuco để cho đội ngủ kỹ thuật đánh bóng lại, cửa INOX sáng bóng như cửa mới
Cửa xếp INOX 201hộp 20x20mm Báo giá cửa xếp Hải Phòng
Bảo hành cửa xếp: Sản phẩm được bảo hành kỹ thuật 12 tháng đối với phần thân cửa, Sản phẩm được bảo dưỡng miễn phí theo yêu cầu trong vòng 36 tháng.
Cửa xếp INOX được sản xuất bởi thợ cơ khí Fuco, có nghề cơ khí nổi tiếng khắp miền Bắc Việt Nam. Nguyên liệu làm bằng INOX 304 hoặc INOX 201 nên không những có độ bền cao mà còn rất tiện lợi, vững chắc. Đặc biệt tay nắm, hộp, ray, máng và nẹp được làm bằng inox làm tăng thêm vẻ đẹp và sang trọng cho cửa.
• Ứng Dụng cho các công trình dân dụng như: Nhà mặt tiền, Gara ÔTô, Cửa hàng, Cửa hiệu,…
- Tính thẩm mỹ cửa xếp inox hộp: Được sản xuất từ chất liệu inox lên cửa có màu sắc sáng bóng tạo không gian hiện đại kết hợp với nan hoa cong mang lại cho bộ cửa sự mềm mại và thanh thoát.
- Tính tin cậy cửa xếp inox hộp 304: Cửa xếp inox có chế độ bảo hành từ 1 đến 3 năm và có dịch vụ hậu mãi chu đáo.
- Tuổi thọ trung bình của cửa xếp inox hộp: từ 10 năm đến 30 năm.
- Tính an toàn: Cửa xếp được sản xuất từ các thanh hộp và ống lên tăng số lớp bề mặt lên gấp đôi so với cửa xếp sắt.
Mặt khác đặc tính của inox là cứng hơn sắt rất nhiều lần do đó mà tính an toàn cao hơn cửa xếp sắt. Bên cạnh đó khoá cửa được thiết kế chìm do đó khả năng bị cắt là rất thấp.
- Tính kinh tế cửa xếp inox hộp: Sản phẩm sử dụng lâu dài , không phải sơn lại hàng năm như cửa sắt.
- Tính tiện dụng cửa xếp inox: Sản phẩm sử dụng hệ thống bi treo do đó mà cửa di chuyển nhẹ nhàng. Mặt khác do được treo lên hệ thống bi chạy không bị han rỉ đảm bảo hệ thống
Kính gửi: Quý khách hàng thông báo giá mới 2016, báo giá lắp đặt hoàn thiện
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | |||
Cửa xếp Đài Loan nan thường, nan rỗng ép | Cửa xếp Đài Loan bi treo không lá gió | Cửa xếp Đài Loan treo(bi trên), có lá gió | |||
Cửa xếp(Loại 0,5mm ± 5%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,5mm, lá 0,20mm đến 0,24mm, ống inox, bản lá lớn 7cm. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 470.000 | 550.000 | ||
Cửa xếp(Loại 0,6mm ± 5%) | Công nghệ Đài Loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,6dem, lá 0,20mm, đến 0,24mm, ống inox, bản lá 7cm, Mẫu M2, M4, M6,M8 | 500.000 | 580.000 | ||
Cửa xếpLoại 0,7mm ± 5%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.7mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 550.000 | 630.000 | ||
Cửa xếpLoại 0,9mm đến 1ly | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,9mm đến 1ly, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 600.000 | 680.000 | ||
Cửa xếp Đài Loan nan chéo đặc dầy 1,6ly | Cộng thêm 30.000VNĐ/m2 | Cộng thêm 30.000VNĐ/m2 | |||
Cửa xếp Đài Loan Nan chéo đặc dầy 2,3ly | Cộng thêm 60.000VNĐ/m2 | Cộng thêm 60.000VNĐ/m2 | |||
Cửa xếp U Đúc tán vỉ nan chéo đặc dầy 1,6ly | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | |||
Cửa xếp U Đúc (độ dầy 1,2ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 1,6 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 690.000 | 770.000 | ||
Cửa xếp U Đúc (độ dầy 1,6ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,6ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 1,6 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 740.000 | 820.000 | ||
Cửa xếp U Đúc tán vỉ nan chéo đặc độ dầy 2,3ly | Cửa U Đúc không lá gió | Cửa xếp U Đúc có lá gió | |||
Cửa xếp U Đúc (độ dầy 1,2ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 720.000 | 800.000 | ||
Cửa xếp U Đúc (độ dầy 1,6ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 820.000 | 900.000 | ||
Cửa xếp hộp kẽm sơn tĩnh điện 20x20, nan đặc dầy 2,3ly | Cửa kẽm không có lá gió | Cửa kẽm có lá gió | |||
Cửa hộp kẽm sơn tĩnh điện hộp 20x20mm | Thân cửa làm bằng thép hộp 20*20, độ dầy 1,2ly, Nan bằng thanh đặc, độ dầy 2,3ly. Đinh tán Ø7mm, long đền bằng thép | 1.020.000 | 1.100.000 | ||
Cửa xếp típ nước ống tròn sơn tĩnh điện, nan đặc dầy 2,3ly | Cửa típ nước có không lá | Cửa típ nước có lá | |||
Cửa xếp típ nước sơn tĩnh điện Ống típ tròn phi 21 | Thân cửa làm bằng ống thép tròn Ø 21 độ dầy 1,6ly đến 2,2ly tùy loại giá khác nhau | 1.020.000 | 1.100.000 | ||
Cửa xếp INOX Đài Loan | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió INOX 304 | |||
Cửa xếp Đài Loan (INOX 430) | Thân cửa bằng INOX 430, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 201, bát khoá INOX 201, ray, hộp và máng mạ kẽm, tay nắm thép trắng, ty thép. | 800.000 | 1.200.000 | ||
Cửa xếp Đài Loan (INOX 304) | Thân cửa bằng INOX 304, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 304, bát khoá INOX, ray, hộp và máng inox 430, tay nắm INOX, ty INOX. | 1.350.000 | 1.750.000 | ||
Cửa xếp INOX hộp 20*20, Nan đặc dầy 2,7ly | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | |||
Cửa INOX 201 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng thanh đặc INOX 201, độ dầy 2,7ly. Đinh tán Ø9.5mm INOX 201 lớn nhất hiện nay, long đền bằng INOX. | 1.400.000 | 1.800.000 | ||
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm. Nan chéo sử dụng bằng thanh đặc INOX 304, độ dầy 2,7ly. Sử dụng đinh thả Ø9.5mm INOX 304, long đền INOX 304, tai khoá INOX 304, chốt cửa bằng ống INOX. | 2.100.000 | 2.600.000 | ||
Cửa xếp INOX hộp(20*20 hoặc 13*26) nan chéo hộp 10*20 ép | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | |||
Cửa INOX 201 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan chéo bằng thanh hộp 10*20, INOX 201 | 1.250.000 | 1.650.000 | ||
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan chéo bằng thanh hộp 10*20, INOX 304 | 2.050.000 | 2.550.000 | ||
Cửa xếp INOX hộp(20*20 hoặc 13*26) nan chéo ống tròn Ø12.7mm | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | |||
Cửa INOX 201 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng ống INOX 201 tròn Ø12.7mm | 1.150.000 | 1.550.000 | ||
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng ống INOX 304 tròn Ø12.7mm | 1.800.000 | 2.300.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan và cửa cuốn Siêu Trường | Không trục cót | Có trục cót | |||
Cửa cuốn Đài Loan ( độ dầy 0,7mm đến 0,8mm) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7mm đến 0,8mm, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, màu Cafe | 550.000 | 650.000 | ||
Cửa cuốn Siêu Trường | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy từ 1ly, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn. | 1.000.000 | Dùng trục rời | ||
Cửa cuốn Siêu trường độ dầy 1,2ly dùng cho cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện màu sơn tùy chọn | 1.200.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1,4ly dùng cho cửa có diện tích cửa lớn, sơn tĩnh điện màu sơn tùy chọn | 1.400.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Đài Loan INOX | Cửa cuốn Đài Loan INOX 430, độ dầy 0,6mm, chưa bao gồm ray | 700.000 | 900.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0,6mm, chưa bao gồm ray | 1.300.000 | 1.500.000 | |||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 430, độ dầy 0,8mm, chưa bao gồm ray | 800.000 | 1.000.000 | |||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0,8mm, chưa bao gồm ray | 1.500.000 | 1.700.000 | |||
Cửa cuốn Úc (tấm liền) | Cửa tấm liền thông dụng Fuco. Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,5mm ± 8% Mắc sắc: xanh ngọc/xám ghi, vàng kem/ghi,… Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện: Lá cửa, trục cót | 550.000 | 650.000 | ||
Cửa tấm liền AUSTDOOR. Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,5mm ± 8% Mắc sắc: xanh ngọc/vàng kem Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện: Lá cửa, trục cót | 600.000 | 7000.000 | |||
Các loại cửa cuốn khác | |||||
Cửa cuốn Mắt Võng ( Siêu thoáng) | Thép: Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1ly, ống Ø 14mm, mầu sắc tùy chọn | 1.200.000 | |||
INOX 201: Độ dầy 1ly, ống Ø 12.7mm (bao gồm lá đáy và ray INOX) | 1.700.000 | ||||
INOX 304: Cửa cuốn mắt võng INOX 304 dày 1,1ly (Ø14) (bao gồm lá đáy và ray INOX) | 2.200.000 | ||||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) | Thép: Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1ly, ống Ø 19 Mầu sắc tùy chọn | 1.100.000 | |||
INOX 201: độ dầy 1ly ống Ø 19 hoặc hình chữ nhật 13x26, bao gồm lá đáy chưa bao gồm ray INOX | 1.600.000 | ||||
INOX 304: ,độ dầy 1ly, ống Ø 19 hoặc hình chữ nhật 13x26, bao gồm lá đáy chưa bao gồm ray INOX | 2.100.000 | ||||
Cửa cuốn Đức (Cửa khe thoáng) | - Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu ghi sẫm - Độ dày : 0.9 mm ± 8% | 1.100.000 | |||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu caphe - Độ dày : 1.0 mm ± 8% | 1.200.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu ghi sáng - Độ dày : 1.2 mm ± 8% | 1.300.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ Mầu ghi sẫm - Độ dày : 1.3 mm ± 8% - Có thanh giằng chịu lực | 1.450.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ ghi sẫm - Độ dày : 1.4 mm ± 8% - Sơn tĩnh điện cao cấp AKZO NOBEL | 1.600.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu caphe - Độ dày : 1.5 mm ± 8% | 1.700.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu caphe - Độ dày : 1.6 mm ± 8% | 1.800.000 | ||||
Cửa cuốn austdoor độ dầy 0,9mm± 8% | 1.200.000 | ||||
Phụ kiện cửa cuốn Đức | Mortor Tec Trung Quốc 300kg | 3.100.000/bộ | |||
Mortor Tec Trung Quốc 500kg | 3.800.000/bộ | ||||
Mortor Tec Trung Quốc 800kg | 5.000.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan 300kg | 6.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan 500kg | 7.500.000/bộ | ||||
Lưu điện | 3.100.000/bộ | ||||
Ray nhôm cửa cuốn | 110.000/md | ||||
Ray nhôm đảo chiều | 130.000/md | ||||
Trục phi Ø114 độ dầy 2ly | 270.000/md | ||||
Trục phi Ø114 độ dầy 1.5ly | 220.000/md | ||||
Tự dừng, đảo chiều | 700.000/bộ | ||||
Bát nhựa | 55.000/cái | ||||
Con lăn | 250.000/bộ | ||||
Phụ kiện cửa cuốn tấm liền(Úc) và Đài Loan | Ray sắt U60 | 80.000/md | |||
Ray nhôm U60 | 100.000/md | ||||
Ray sắt U90 | 200.000/md | ||||
Ray INOX 201 U60 | 200.000/md | ||||
Mortor đơn cửa Úc Trung quốc, cửa dưới 12m2 | 4.200.000/bộ | ||||
Mortor đôi cửa Úc Đài Loan, cửa trên 12m2 | 5.500.000/bộ | ||||
Giá đỡ chữ T và L + gối + xiết đầu trục | 200.000/2cái | ||||
Khóa ngang cửa Úc loại 1 Đài Loan | 400.000/bộ | ||||
Khóa ngang cửa Úc loại 2 Trung Quốc | 300.000/bộ | ||||
Cổng xếp, cùng cho cổng cơ quan, xí nghiệp | Cổng xếp nội | 2.600.000vnđ/m dài | |||
Cổng xếp Trung Quốc | 3.200.000vnđ/m dài | ||||
Cửa, cổng nhôm đúc | Cửa cổng, lan can, cầu thang, bông gió nhôm hợp kim nhôm đúc | 270.000VNĐ/kg | |||
Cửa cuốn austdoor | Cty Fuco phân phối dòng sản phẩn của austdoor | Có bảng giá riêng | |||
1. Hình thức thanh toán: Đặt cọc 30%, thanh toán ngay khi nhận hàng.
2. Bảo hành: Sản phẩm được bảo hành kỹ thuật 12 tháng đối với phần thân cửa.
3. Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
- Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt, công lắp đặt một bộ bình thường chưa có chi phí phát sinh(chi phí gia cố đặc biệt, vật liệu yêu cầu thêm ngoài cửa, cửa hoàn thiện bao gồm cửa, ray máng, khóa âm,.).
- Đối với cửa xếp, cửa cuốn có diện tích dưới 5m2 giá cộng thêm 10% so với bảng giá trên
- Đối với cửa xếp, cửa cuốn có diện tích dưới 3m 2 giá cộng thêm 20% so với bảng giá trên
- Giá trên được áp dụng từ ngày 01/03/2015 cho đến khi có thông báo mới.
Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2015
GIÁM ĐỐC
Mọi chi tiết xin liên lạc
1.Chăm sóc Đại lý
Ngô Văn Thắng: 0967.797.515
2.Trưởng phòng bán lẻ dự án
Đỗ Văn Tuynh: 0967.207.111
Holine Mr. Phú: 0914.210.515
: 0967.217.111