Cửa xếp Đài Loan nan đúc có lá Fuco
Cửa xếp Đài Loan nan đúc có lá Fuco
Cửa xếp Đài Loan nan đúc có lá Fuco, cua xep, cua xep co la, cua xep biet thu, cua xep nan dac, cua xep ha noi
Cửa xếp Đài Loan nan đúc có lá Fuco, Cửa xếp cao cấp nhất, cửa xếp tốt nhất, được cty Fuco Hà Nội sản xuất được nhiều khách hàng ưu chuộng.
Đây là cửa xếp có lá gió….?Lắp cửa xếp, Cửa xếp, Cửa xếp Đài Loan, Giá cửa xếp Đài Loan, Cửa xếp Đài Loan cao cấp, Cửa xếp Đài Loan loại tốt nhất, Tìm nhà phân phối cửa xếp Đài Loan, Cửa xếp Đài Loan tại Hà Nội, Cửa xếp CN Đài Loan, Cua xep dai loan
Vững chắc, kín đáo, che chắn bụi bẩnCửa xếp Đài loan đóng mở theo dạng xếp ngang hai bên nên rất thuận tiện cho những công trình đóng mở thường xuyên, không hạn chế về chiều rộng cửa, đáp ứng tối đa nhu cầu về không gian cửa. Đặc biệt các bánh xe được làm bằng Plastic nhập khẩu nên khi đóng mở cửa rất êm, nhẹ.
Cứa thép mạ màu công nghệ Đài Loan ngày càng được khách hàng lựa chọn dùng làm cửa xếp đi, cửa xếp cửa sổ sổ, cửa phòng, cổng cửa xếp,..
Và đây là cửa xếp không có lá gió,……?



- Tạo sự gần gũi, thông thoáng với không gian bên ngoài song vẫn bảo vệ, che chắn được lớp cửa gỗ hoặc cửa kính bên trong
- Phù hợp cho các ô cửa phụ trong các cửa xếp siêu thị, cửa xếp cửa hàng
- Bảo hành cửa xếp 12 tháng, bảo dưỡng cửa xếp 36 tháng.
* Cửa xếp không lá gió
Khách hàng muốn kinh doanh và sử dụng sản phẩm của chúng tôi vui lòng đến trực tiếp nhà máy sản xuất hoặc liên hệ:
Cửa không lá gió bên ngoài cửa cuốn bên trong tạo sự thông thoáng và an toàn cao khi kết hợp hai loại cửa này, khi ở nhà cửa xếp mở cao cửa cuốn Đài Loan, cửa xếp vẫn đảm bảo được an toàn lại tạo không gian thoáng mát và dễ quan sát phía ngoài cửa. Khi vắng nhà cửa xếp đóng toàn bộ cửa.
Cửa xếp không lá gió rẻ hơn cửa xếp có lá gió
Cửa xếp không lá thông thoáng tuyệt vời,…? Cảm giác thật dễ chịu,
Hiện nay, sản phẩm cửa của chúng tôi đã có mặt tại 18 tỉnh thành tại miền Bắc và miền Trung như tỉnh: Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng, Lào Cai, Điện Biên, Sơn La, Tuyên Quang, Hòa Bình,.....và đặc biệt chúng tôi lắp đặt trực tiếp tới khách hàng tại thủ đô Hà Nội. Khách hàng muốn kinh doanh và sử dụng sản phẩm của chúng tôi vui lòng đến trực tiếp nhà máy sản xuất hoặc liên hệ qua các Đại lý.
Thanh U cửa xếp: Thanh U áp dụng công nghệ mới, U kẻ chỉ bền đẹp hơn so với loại thông thường hiện nay trên thị trường, thép mạ kẽm, mạ màu hoặc sơn tĩnh điện cao cấp đối với loại từ 1ly trở lên, không han gỉ độ dầy = 0.8 – 0.9mm và đặc biệt nhất có loại U cửa dầy từ 1ly đến 1,2ly
Lá cửa xếp: Tole mạ màu khổ 7mm, không han gỉ, d = 0.28 – 0.33mm
Nhíp cửa xếp : Tole mạ màu dày 0.5 – 0.65mm, không han gỉ, nhiều kiểu dáng đặc biệt có loại nhíp đặc dầy 2,5ly
Cửa xếp sử dụng đinh tán kép
Ống dài, ống ngắn bằng INOX

Cửa xếp, cửa xếp Đài Loan Fuco.
+ Nguyên liệu nhập từ Đài loan, sử dụng bằng thép lá được mạ kẽm 180g/m2, mạ màu (PE 18/13um) 2 lớp rất bền với thời gian, lâu sét rỉ, màu sắc đa dạng.
+ Trên thân U, lá và nhíp được tạo gân toàn bộ, làm cho khung cửa chắc chắn hơn.
+ Ma sát giữa các chi tiết cửa được giảm nhờ các long đền nhựa.
+ Cửa rất êm khi họat động.
+ Mỗi cặp U cửa có một vòng bi nên rất nhẹ nhàng khi kéo cửa.
+ Màu sắc, kiểu dáng phong phú, nhờ sự phối màu hài hòa giữa U, Lá và Nhíp cửa
Kính gửi: Quý khách hàng thông báo giá mới 2016, báo giá lắp đặt hoàn thiện
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | |||
Cửa xếp Đài Loan nan thường, nan rỗng ép | Cửa xếp Đài Loan bi treo không lá gió | Cửa xếp Đài Loan treo(bi trên), có lá gió | |||
Cửa xếp (Loại 0,5mm ± 5%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,5mm, lá 0,20mm đến 0,24mm, ống inox, bản lá lớn 7cm. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 470.000 | 550.000 | ||
Cửa xếp (Loại 0,6mm ± 5%) | Công nghệ Đài Loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,6dem, lá 0,20mm, đến 0,24mm, ống inox, bản lá 7cm, Mẫu M2, M4, M6,M8 | 500.000 | 580.000 | ||
Cửa xếp Loại 0,7mm ± 5%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.7mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 550.000 | 630.000 | ||
Cửa xếp Loại 0,9mm đến 1ly | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,9mm đến 1ly, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 600.000 | 680.000 | ||
Cửa xếp Đài Loan nan chéo đặc dầy 1,6ly | Cộng thêm 30.000VNĐ/m2 | Cộng thêm 30.000VNĐ/m2 | |||
Cửa xếp Đài Loan Nan chéo đặc dầy 2,3ly | Cộng thêm 60.000VNĐ/m2 | Cộng thêm 60.000VNĐ/m2 | |||
Cửa xếp U Đúc tán vỉ nan chéo đặc dầy 1,6ly | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | |||
Cửa xếp U Đúc (độ dầy 1,2ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 1,6 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 690.000 | 770.000 | ||
Cửa xếp U Đúc (độ dầy 1,6ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,6ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 1,6 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 740.000 | 820.000 | ||
Cửa xếp U Đúc tán vỉ nan chéo đặc độ dầy 2,3ly | Cửa U Đúc không lá gió | Cửa xếp U Đúc có lá gió | |||
Cửa xếp U Đúc (độ dầy 1,2ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 720.000 | 800.000 | ||
Cửa xếp U Đúc (độ dầy 1,6ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 820.000 | 900.000 | ||
Cửa xếp hộp kẽm sơn tĩnh điện 20x20, nan đặc dầy 2,3ly | Cửa kẽm không có lá gió | Cửa kẽm có lá gió | |||
Cửa hộp kẽm sơn tĩnh điện hộp 20x20mm | Thân cửa làm bằng thép hộp 20*20, độ dầy 1,2ly, Nan bằng thanh đặc, độ dầy 2,3ly. Đinh tán Ø7mm, long đền bằng thép | 1.020.000 | 1.100.000 | ||
Cửa xếp típ nước ống tròn sơn tĩnh điện, nan đặc dầy 2,3ly | Cửa típ nước có không lá | Cửa típ nước có lá | |||
Cửa xếp típ nước sơn tĩnh điện Ống típ tròn phi 21 | Thân cửa làm bằng ống thép tròn Ø 21 độ dầy 1,6ly đến 2,2ly tùy loại giá khác nhau | 1.020.000 | 1.100.000 | ||
Cửa xếp INOX Đài Loan | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió INOX 304 | |||
Cửa xếp Đài Loan (INOX 430) | Thân cửa bằng INOX 430, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 201, bát khoá INOX 201, ray, hộp và máng mạ kẽm, tay nắm thép trắng, ty thép. | 800.000 | 1.200.000 | ||
Cửa xếp Đài Loan (INOX 304) | Thân cửa bằng INOX 304, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 304, bát khoá INOX, ray, hộp và máng inox 430, tay nắm INOX, ty INOX. | 1.350.000 | 1.750.000 | ||
Cửa xếp INOX hộp 20*20, Nan đặc dầy 2,7ly | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | |||
Cửa INOX 201 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng thanh đặc INOX 201, độ dầy 2,7ly. Đinh tán Ø9.5mm INOX 201 lớn nhất hiện nay, long đền bằng INOX. | 1.400.000 | 1.800.000 | ||
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm. Nan chéo sử dụng bằng thanh đặc INOX 304, độ dầy 2,7ly. Sử dụng đinh thả Ø9.5mm INOX 304, long đền INOX 304, tai khoá INOX 304, chốt cửa bằng ống INOX. | 2.100.000 | 2.600.000 | ||
Cửa xếp INOX hộp(20*20 hoặc 13*26) nan chéo hộp 10*20 ép | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | |||
Cửa INOX 201 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan chéo bằng thanh hộp 10*20, INOX 201 | 1.250.000 | 1.650.000 | ||
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan chéo bằng thanh hộp 10*20, INOX 304 | 2.050.000 | 2.550.000 | ||
Cửa xếp INOX hộp(20*20 hoặc 13*26) nan chéo ống tròn Ø12.7mm | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | |||
Cửa INOX 201 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng ống INOX 201 tròn Ø12.7mm | 1.150.000 | 1.550.000 | ||
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng ống INOX 304 tròn Ø12.7mm | 1.800.000 | 2.300.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan và cửa cuốn Siêu Trường | Không trục cót | Có trục cót | |||
Cửa cuốn Đài Loan ( độ dầy 0,7mm đến 0,8mm) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7mm đến 0,8mm, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, màu Cafe | 550.000 | 650.000 | ||
Cửa cuốn Siêu Trường | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy từ 1ly, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn. | 1.000.000 | Dùng trục rời | ||
Cửa cuốn Siêu trường độ dầy 1,2ly dùng cho cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện màu sơn tùy chọn | 1.200.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1,4ly dùng cho cửa có diện tích cửa lớn, sơn tĩnh điện màu sơn tùy chọn | 1.400.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Đài Loan INOX | Cửa cuốn Đài Loan INOX 430, độ dầy 0,6mm, chưa bao gồm ray | 700.000 | 900.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0,6mm, chưa bao gồm ray | 1.300.000 | 1.500.000 | |||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 430, độ dầy 0,8mm, chưa bao gồm ray | 800.000 | 1.000.000 | |||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0,8mm, chưa bao gồm ray | 1.500.000 | 1.700.000 | |||
Cửa cuốn Úc (tấm liền) | Cửa tấm liền thông dụng Fuco. Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,5mm ± 8% Mắc sắc: xanh ngọc/xám ghi, vàng kem/ghi,… Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện: Lá cửa, trục cót | 550.000 | 650.000 | ||
Cửa tấm liền AUSTDOOR. Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,5mm ± 8% Mắc sắc: xanh ngọc/vàng kem Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện: Lá cửa, trục cót | 600.000 | 7000.000 | |||
Các loại cửa cuốn khác | |||||
Cửa cuốn Mắt Võng ( Siêu thoáng) | Thép: Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1ly, ống Ø 14mm, mầu sắc tùy chọn | 1.200.000 | |||
INOX 201: Độ dầy 1ly, ống Ø 12.7mm (bao gồm lá đáy và ray INOX) | 1.700.000 | ||||
INOX 304: Cửa cuốn mắt võng INOX 304 dày 1,1ly (Ø14) (bao gồm lá đáy và ray INOX) | 2.200.000 | ||||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) | Thép: Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1ly, ống Ø 19 Mầu sắc tùy chọn | 1.100.000 | |||
INOX 201: độ dầy 1ly ống Ø 19 hoặc hình chữ nhật 13x26, bao gồm lá đáy chưa bao gồm ray INOX | 1.600.000 | ||||
INOX 304: ,độ dầy 1ly, ống Ø 19 hoặc hình chữ nhật 13x26, bao gồm lá đáy chưa bao gồm ray INOX | 2.100.000 | ||||
Cửa cuốn Đức (Cửa khe thoáng) | - Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu ghi sẫm - Độ dày : 0.9 mm ± 8% | 1.100.000 | |||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu caphe - Độ dày : 1.0 mm ± 8% | 1.200.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu ghi sáng - Độ dày : 1.2 mm ± 8% | 1.300.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ Mầu ghi sẫm - Độ dày : 1.3 mm ± 8% - Có thanh giằng chịu lực | 1.450.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ ghi sẫm - Độ dày : 1.4 mm ± 8% - Sơn tĩnh điện cao cấp AKZO NOBEL | 1.600.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu caphe - Độ dày : 1.5 mm ± 8% | 1.700.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu caphe - Độ dày : 1.6 mm ± 8% | 1.800.000 | ||||
Cửa cuốn austdoor độ dầy 0,9mm± 8% | 1.200.000 | ||||
Phụ kiện cửa cuốn Đức | Mortor Tec Trung Quốc 300kg | 3.100.000/bộ | |||
Mortor Tec Trung Quốc 500kg | 3.800.000/bộ | ||||
Mortor Tec Trung Quốc 800kg | 5.000.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan 300kg | 6.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan 500kg | 7.500.000/bộ | ||||
Lưu điện | 3.100.000/bộ | ||||
Ray nhôm cửa cuốn | 110.000/md | ||||
Ray nhôm đảo chiều | 130.000/md | ||||
Trục phi Ø114 độ dầy 2ly | 270.000/md | ||||
Trục phi Ø114 độ dầy 1.5ly | 220.000/md | ||||
Tự dừng, đảo chiều | 700.000/bộ | ||||
Bát nhựa | 55.000/cái | ||||
Con lăn | 250.000/bộ | ||||
Phụ kiện cửa cuốn tấm liền(Úc) và Đài Loan | Ray sắt U60 | 80.000/md | |||
Ray nhôm U60 | 100.000/md | ||||
Ray sắt U90 | 200.000/md | ||||
Ray INOX 201 U60 | 200.000/md | ||||
Mortor đơn cửa Úc Trung quốc, cửa dưới 12m2 | 4.200.000/bộ | ||||
Mortor đôi cửa Úc Đài Loan, cửa trên 12m2 | 5.500.000/bộ | ||||
Giá đỡ chữ T và L + gối + xiết đầu trục | 200.000/2cái | ||||
Khóa ngang cửa Úc loại 1 Đài Loan | 400.000/bộ | ||||
Khóa ngang cửa Úc loại 2 Trung Quốc | 300.000/bộ | ||||
Cổng xếp, cùng cho cổng cơ quan, xí nghiệp | Cổng xếp nội | 2.600.000vnđ/m dài | |||
Cổng xếp Trung Quốc | 3.200.000vnđ/m dài | ||||
Cửa, cổng nhôm đúc | Cửa cổng, lan can, cầu thang, bông gió nhôm hợp kim nhôm đúc | 270.000VNĐ/kg | |||
Cửa cuốn austdoor | Cty Fuco phân phối dòng sản phẩn của austdoor | Có bảng giá riêng | |||
1. Hình thức thanh toán: Đặt cọc 30%, thanh toán ngay khi nhận hàng.
2. Bảo hành: Sản phẩm được bảo hành kỹ thuật 12 tháng đối với phần thân cửa.
3. Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
- Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt, công lắp đặt một bộ bình thường chưa có chi phí phát sinh(chi phí gia cố đặc biệt, vật liệu yêu cầu thêm ngoài cửa, cửa hoàn thiện bao gồm cửa, ray máng, khóa âm,.).
- Đối với cửa xếp, cửa cuốn có diện tích dưới 5m2 giá cộng thêm 10% so với bảng giá trên
- Đối với cửa xếp, cửa cuốn có diện tích dưới 3m 2 giá cộng thêm 20% so với bảng giá trên
- Giá trên được áp dụng từ ngày 01/03/2015 cho đến khi có thông báo mới.
Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2015
GIÁM ĐỐC
Mọi chi tiết xin liên lạc
1.Chăm sóc Đại lý
Ngô Văn Thắng: 0967.797.515
2.Trưởng phòng bán lẻ dự án
Đỗ Văn Tuynh: 0967.207.111
Holine Mr. Phú: 0914.210.515
: 0967.217.111
Website: http://cuaxepinox.vn/ http://cuaxepdailoan.com.vn/ http://cuaxepvietnam.vn/ http://cuaxepinox.info/
http://fucohanoi.vn/ http://cuaxep.net/ http://cuaxepdailoan.vn/ http://cuacuonhanoi.com.vn/ http://fucohanoi.com
http://www.atadoor.vn/ http://cuaxepcuacuon.com/ http://cuaxepinox.com.vn/ http://cuaxephanoi.com/